最近のニュースを教えてください。友達にご両親はどこに住んでいるか聞いてください。 Xin giải thích về tin tức gần đây. Xin hỏi bạn bè của bạn nơi cha mẹ bạn sống.
天気予報によると、明日は寒くなるそうです。
Theo dự báo thời tiết thì ngày mai trời trở lạnh.
そうです
43課 có vẻ そうです
★そうです của lần này và そうです bài 48 là khác nhau!!
Lần này そうです: (nghe) nói
よると: theo
天気予報:dự báo thời tiết
ポイント
Nguồn thông tin + によると + Thông tin mới + [thể thông thường ( TTな,DT→だ)] + そうです
Nó luôn luôn ở cuối câu.
Chú ý !!
bài 48 そうです : có vẻ
ĐT: thểます + そうです
TTい:い + そうです
TTな:な + そうです
Bản chất của từ thay đổi thành tính từな.
ĐT
雨が降りそうです。
Có vẻ trời mưa.
雨が降るそうです。
Nghe nói trời mưa.
TTい
おいしそうです。
Có vẻ ngon.
おいしいそうです。
Nghe nói ngon.
TTな
先生は元気そうです。
Thầy trông có vẻ khoẻ.
先生は元気だそうです。
Nghe nói thầy khoẻ.
DT
明日は雨だそうです。
Nghe nói ngày mai sẽ trời mưa.
否定形 phủ định
ĐT
雨は降りそうもありません
có vẻ không trời mưa.
雨は降らないそうです
Nghe nói không trời mưa.
TTい
おいしくなさそうです。
Có vẻ không ngon.
おいしくないそうです
Nghe nói không ngon.
TTな
先生は元気じゃなさそうです
Thầy trông có vẻ không khoẻ.
先生は元気じゃないそうです
Nghe nói thầy không khoẻ.
DT
明日は雨じゃなさそうです
Có vẻ ngày mai không trời mưa.
明日は雨じゃないそうです
Nghe nói ngày mai không trời mưa.
隣の部屋に誰かいるようです。
Hình như ở phòng bên cạnh có ai đó.
ポイント
thể thông thường (TTな→な DT→の) + ようです
Bản chất của từ thay đổi thành tính từな.
ようです
1._ suy đoán ( hình như ~ )Đánh giá từ năm cảm giác
父が帰ってきたようです。Hình như cha về nhà rồi.
2._ ví dụ
彼が持っているようなカバンが欲しい。Tôi muốn một cái ba-lô giống như anh ấy có.
3._minh hoạ
彼女の肌は雪のように白い。Làn da cô ấy trắng như tuyết.
Khác nhau giữa そうです ようです みたいです らしいです
bài 47 そうです
thể thông thường + そうです。 nghe nói
thông tín không phải là chính mình doán, mà là người khác nói.
さっき北海道で自身があったそうです。 Nghe nói một cơn động đất mới xảy ra ở Hokkaido.
bài43 そうです có vẻ
thể ます +そうです
TTい +そうです
TTな +そうです
suy đoán từ thị giác hoặc trực cảm.
うあ、おいしそうですね。A, có vẻ ngon! (không có cụ thể lý do, nhìn thấy có vẻ ngon )
bài47 ようです hình như , có lẽ
thể thông thường(TTな:な;DT:の) + ようです
suy đoán từ cả năm giác quan. có tính chủ quan. có luân lý
きのう雨が降ったようです。Hình như ngày mai đã trời mưa. (có lý mà ướt, mát vv)
bài44 みたいです
thể thông thường( TTな:だ;DT:だ) + みたいです
みたいです là một biểu hiện của ngôn ngữ nói của "ようです".
きのう雨が降ったみたいです。
ようです、みたいです cũng có 3 loại biểu hiện
1._ suy đoán ( hình như ~ )Đánh giá từ năm cảm giác
父が帰ってきたよう(みたい)です。Hình như cha về nhà rồi.
2._ ví dụ
彼が持っているような(みたいな)カバンが欲しい。Tôi muốn một cái ba-lô giống như anh ấy có.
3._minh hoạ
彼女の肌は雪のように(雪みたいに)白い。Làn da cô ấy trắng như tuyết.
らしいです
thể thông thường( TTな:だ;DT:だ) + らしいです
nghe nói hình như ~
"らしい" là một nguồn thông tin mà người nói đã nghe từ người khác (TV, bạn bè, v.v.). Được sử dụng khi thông tin thu được không gián tiếp mà gián tiếp. Mức độ kết án thấp.
天気予報だと、あした雨が降るらしいです
Theo dự báo thời tiết thì ngày mai có lẽ trời mưa.
DT + らしいです
Phong cách 〜
〜 tính
彼は男らしいです。Anh ấy nam tính.