日本語教育

N4 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

2019/6/25

Bài 36 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 2【みんなの日本語 初級二級 36課 文法解説】

このページでは、状態の変化や決意の表し方を見てみましょう。Trên trang này, chúng ta hãy xem cách thể hiện những thay đổi về trạng thái và quyết tâm.

N4 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

2019/6/25

Bài 37 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 2【みんなの日本語 初級二級 37課 文法解説】

Hãy xem cách sử dụng các Động từ bị động  của Nhật Bản.日本語の受身形の使い方を見ていきましょう。

N4 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

2019/6/30

Bài 39 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 2【みんなの日本語 初級二級 39課 文法解説】

雨で学校が休みになったことがありますか。家族や友達に会えなくて、寂しいとき、どうしますか。Bạn đã bao giờ có những ngày nghỉ học vì mưa? Bạn làm thể nào đối phó cô đơn vì nhớ gia đình hoặc bạn bè. 

N4 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

2019/6/25

Bài 41 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 2【みんなの日本語 初級二級 41課 文法解説】

小学校では、先生にプレゼントを貰いましたか。あなたは友達の卒業式に何をしてあげましたか。第41課は誰に教えてもらいましたか。Ở trường tiểu học, bạn đã nhận một món quà từ giáo viên của bạn? Bạn đã làm gì cho bạn bè trong buổi lễ tốt nghiệp ? Bạn đã được ai dạy bài 41 ?

N4 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

2019/8/5

Bài 43 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 2【みんなの日本語 初級二級 43課 文法解説】

ベトナムで日本語を勉強する人はこれから増えそうですか。日本の円はこれから高くなりそうですか、安くなりそうですか。買ってきたシャツのサイズが合わなかったらどうしますか。Sẽ có nhiều người học tiếng Nhật tại Việt Nam? Đồng yên Nhật có khả năng cao hơn hoặc rẻ hơn bây giờ không? Điều gì nếu bạn không phù hợp với kích thước của chiếc áo bạn đã mua?

N4 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

2019/6/25

Bài 44 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 2【みんなの日本語 初級二級 44課 文法解説】

このページでは、「すぎます」「やすい」といった表現を勉強します。 Trong trang này chúng ta xem xét về cách sử dụng "quá ~ ", "dễ ~" trong tiếng nhật. 

N4 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

2019/7/3

Bài 47 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 2【みんなの日本語 初級二級 47課 文法解説】

最近のニュースを教えてください。友達にご両親はどこに住んでいるか聞いてください。 Xin giải thích về tin tức gần đây. Xin hỏi bạn bè của bạn nơi cha mẹ bạn sống.

N4 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

2019/7/8

Bài 48 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 2【みんなの日本語 初級二級 48課 文法解説】

あなたの国では両親は子供にどんな手伝いをさせますか。あなたの子供にどんなことを習わせたいですか。会社や学校で気分が悪くなって、早く帰りたいとき、なんといいますか。Trong  nước bạn, cha mệ thường làm cho con bé làm việc nhà? Bạn muốn cho con trẻ học được bài học? Nếu bạn cảm thấy. Bạn nói gì khi bạn cảm thấy ốm ở nơi làm việc hoặc ở trường và muốn về sớm?

N4 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

2021/5/30

"NỘI ĐỘNG TỪ 自動詞" VÀ "NGOẠI ĐỘNG TỪ 他動詞 "【 tiếng nhật 日本語】

Trong trang này, chúng tôi sẽ xem xét  " NỘI ĐỘNG TỪ(自動詞)" VÀ "NGOẠI ĐỘNG TỪ(他動詞)" là một thành ngữ độc đáo của tiếng Nhật.