N5 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

Bài 10 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級 10課 文法解説】

あなたは今どこにいますか。あなたの家に犬がいますか。あなたの部屋に電話がありますか。日本語の辞書はどこにありますか。うちの近くに何がありますか。

このページでは位置を示す日本語をご紹介します。Trang này giới thiệu tiếng Nhật cho thấy vị trí.

あります  hay います

あそこにコンビニがあります。

ロビーに佐藤さんがいます。

重点 何があるか

に 存在位置を表す。

が 焦点を示す

あります無生物  không động vật

います 生物 động vật ←自分の意思で動くことができるもの Những thứ có thể tự di chuyển

  cỏ cây, thảo mộc → あります

 thịt → あります

東京ディズニーランドは千葉県にあります。

無生物không động vật→ あります

は 主体を示す Hiển thị chủ  thể

家族はニューヨークにいます。

生物động vật→ あります います

重点 どこにあるか

A3 スーパーの隣に喫茶店があります。

例文4 古い手紙や写真などがあります。

Trong hộp có những thứ như thư và ảnh cũ.

古い手紙と写真があります。と それだけ

tất cả các thứ

một số thứ

や 助詞 並列の一部を表す。

など biểu thị rằng còn có những đối tượng khác ngoài các đối tượng được nên.

-N5, Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người