N4 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

Bài 29 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 2【みんなの日本語 初級二級 29課 文法解説】

いま財布にいくらお金が入っていますか。いま来ている服にポケットが付いていますか。土曜日銀行は開いていますか。日曜日デパートは混んでいますか。電車に忘れ物をしてしまったら、どうしますか。 Ví của em có bao nhiêu tiền? Áo em bây giờ mặc có túi không? Ngân hàng mở cửa vào thứ bảy không? Cửa hàng bách hóa chủ nhật có đông đúc không? Khi để quên thứ gì ở tàu, em sẽ làm gì?

窓が閉まっています。

Cửa sổ đóng.

閉まります(閉まる) 自動詞 nội động từ

閉めます(閉める) 他動詞  ngoại động từ

"NỘI ĐỘNG TỪ 自動詞" VÀ "NGOẠI ĐỘNG TỪ 他動詞 "【 tiếng nhật 日本語】

Trong trang này, chúng tôi sẽ xem xét  " NỘI ĐỘNG TỪ(自動詞)" VÀ "NGOẠI ĐỘNG TỪ(他動詞)" là một thành ngữ độc đáo của tiếng Nhật.

続きを見る

ポイント

【現在の状態 Trạng thái bây giờ 】

自動詞 て形 + います

nội động từ thể て+ います。

電気がついています。Đèn sáng  つきます(他動詞 つけます)

袋が破れています。Cái túi bị rách. やぶれます(他動詞 やぶります)

木が倒れています。cây bị đổ. たおれます(他動詞 たおします)

 

電車に傘を忘れてしまいました。

Tôi để quên cái ô ở trên tàu.

忘れて て形 自動詞他動詞どちらも使えます

はてな

て形 しまいます

1. (không thể bồi thường) hối tiếc

服が汚れてしまいました。Quần áo của tôi bị bẩn.

2. Hành động được hoàn thành nhanh chóng, đơn giản

昨日買った小説は全部読んでしまいました。Tôi đã đọc tiểu thuyết tôi đã mua ngày hôm qua rồi.

お菓子は残り一個ですから、食べてしまいましょう。Chỉ còn một viên kẹo, vì vậy hãy ăn nó.

3. Không thể kiểm soát, kháng cự

お酒を飲むと、顔が赤くなってしまいます。Khi tôi uống rượu, mặt tôi đỏ lên.

この漫画を読むと笑ってしまいます。Tôi sẽ cười khi đọc truyện tranh này.

 

ガラス壊れています。

ある人がガラスが割れていることに気づきます。気づいたことを言います。Một người nhận ra kính bị vỡ. Người ấy nói đó ấy nhận thấy.

その自動販売機壊れています。

ある人が自動販売機を使います。使うことができません。もうひとりの人はこわれていることを知っています。いいます「その自動販売機は壊れています」Một người  muốn sử dụng máy bán hàng tự động.Nhưng người ấy không thể sử dụng nó. Một người khác biết rằng nó bị hỏng. "Máy bán hàng tự động bị hỏng."

Bài 10 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級 10課 文法解説】

あなたは今どこにいますか。あなたの家に犬がいますか。あなたの部屋に電話がありますか。日本語の辞書はどこにありますか。うちの近くに何がありますか。このページでは位置を示す日本語をご紹介します。Trang này giới thiệu tiếng Nhật cho thấy vị trí.

続きを見る

 

パンは全部食べてしまいました

ワインは全部飲んでしまいました。

 

食べてしまいました→たべちゃいました

のんでしまいました→のんじゃいました

縮約表現:話し言葉によく使います。Viết tắt: thường được sử dụng cho ngôn ngữ nói.

 

食べてしまった

食べちゃった

 

飲んでしまった

飲んじゃった

-N4, Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người