日曜日どこへ行きますか。なにでスーパーへ行きますか。だれとスーパーへ行きますか。昨日どこへ行きましたか。誕生日は何月何日ですか。Chủ nhật bạn đã đi đâu? Bạn đi siêu thị bằng gì? Bạn đi siêu thị với ai? Hôm qua bạn đi đâu? Sinh nhật bạn là ngày mấy tháng mấy?
私は京都へ行きます。
Tôi sẽ đi Kyoto.
へ phát âm là え( ê)。biểu thị phương hướng di động
メモ
通常 助詞
は ha wa
へ he e
私は京都へ行きました。 Tôi đã đi Kyoto.
私はタクシーでうちへ帰ります。
Tôi sẽ về nhà bằng Taxi.
で biểu thị phương tiên giao thông. ( bằng )
Trong tiếng Việt có phân biệt của động từ chảng hành như lái xe, lên xe, vv. nhưng trong tiếng Nhật cả phueoeng tiên giao thông cũng có thể sử dụng で。
バイクでうちへ帰ります。
わたしは電車で学校へ行きます。
※あるきます đi bộ không phải là phương tiên giao thông. thì ……
わたしは、あるいて (で) 学校へ行きます。
私は家族と日本へ来ました。
Tôi đến Nhật bản với gia đình của tôi.
と biểu thị Đối tác hành động ( với )
4課
休みは土曜日と日曜日です。と: và
わたしは友達と勉強します。 Tôi học với bạn.
ひとりで(一人で) một mình
わたしはひとりで学校へ来ました。 tôi đến trường một mình.
で biểu thị Đơn vị hành động
A4 わたしは7月15日に国へ帰ります。
Tôi về nước ngày 15 tháng 7.
に Thời điểm hành động
私は明日 に 国へ帰ります。
明日は日によって代わる。7月1日なら7月2日、6月20日なら6月21日。"Ngày mai" được thay thế bằng ngày. "Ngày mai" của ngày 1 tháng 7 là ngày 2 tháng 7, nhưng của ngày 20 tháng 6 là ngày 21 tháng 6. "Ngày mai" là một Nó là một từ tương đối.
Tuy nhiên, ngày 15 tháng 7 là một ngaỳ, không thay đổi. Đó là một từ tuyệt đối. Khi như thế naỳ , trước từ có に .
ポイント
何月 なんがつ
1月 いちがつ
2月 にがつ
3月 さんがつ
4月 しがつ
5月 ごがつ
6月 ろくがつ
7月 しちがつ
8月 はちがつ
9月 くがつ
10月 じゅうがつ
11月 じゅういちがつ
12月 じゅうにがつ
何日 なんにち
1日 ついたち
2日 ふつか
3日 みっか
4日 よっか
5日 いつか
6日 むいか
7日 なのか
8日 ようか
9日 ここのか
10日 とおか
14日 じゅうよっか
20日 はつか
24日 にじゅうよっか
27日 にじゅうしちにち
29日 にじゅうくにち
Ngoài ra 〜にち(日)
B2-4 どこ(へ)も いきませんでした。
へ Có thể bỏ qua
ポイント
【全否定 toàn phủ định 】
Câu hỏi từ + も + Từ phủ định
どこもいきません。
Ôn tập về trợ từ
私は学校へ行きます。
私は学校に行きます。
へ biểu thị phương hướng di động
に biểu thị Điểm đến
へ に cả hai cũng được.
私はバスで学校へ行きます。
biểu thị phương tiên giao thông.
私は友達と学校へ行きます。
biểu thị Đối tác hành động
私は一人で学校へ行きます。
私はみんなで学校へ行きます。
biểu thị Đơn vị hành động
私は8月に日本へ行きます。
biểu thị Thời điểm hành động
私は8月に友達と飛行機で北海道へ行きます。