N5 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

Bài 5 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級5課 文法解説】

日曜日どこへ行きますか。なにでスーパーへ行きますか。だれとスーパーへ行きますか。昨日どこへ行きましたか。誕生日は何月何日ですか。Chủ nhật bạn đã đi đâu? Bạn đi siêu thị bằng gì? Bạn đi siêu thị với ai? Hôm qua bạn đi đâu? Sinh nhật bạn là ngày mấy tháng mấy?

私は京都へ行きます。

Tôi sẽ đi Kyoto.

へ  phát âm là  え( ê)。biểu thị phương hướng di động

メモ

通常    助詞

は   ha       wa

へ   he        e

私は京都へ行きました。 Tôi đã đi Kyoto.

私はタクシーでうちへ帰ります。

Tôi sẽ về nhà bằng Taxi.

で  biểu thị phương tiên giao thông. ( bằng )

Trong tiếng Việt có phân biệt  của động từ chảng hành như  lái xe, lên xe, vv. nhưng trong tiếng Nhật cả phueoeng tiên giao thông cũng có thể sử dụng で。

バイクでうちへ帰ります。

わたしは電車で学校へ行きます。

※あるきます  đi bộ không phải là phương tiên giao thông. thì ……

わたしは、あるいて () 学校へ行きます。

私は家族と日本へ来ました。

Tôi đến Nhật bản với gia đình của tôi.

と  biểu thị Đối tác hành động ( với )

4課

休みは土曜日と日曜日です。と: và

わたしは友達と勉強します。 Tôi học với bạn.

ひとりで(一人で)  một mình

わたしはひとりで学校へ来ました。 tôi đến trường một mình.

で  biểu thị Đơn vị hành động

 

A4 わたしは7月15日に国へ帰ります。

Tôi về nước ngày 15 tháng 7.

に Thời điểm hành động

私は明日 国へ帰ります。

明日は日によって代わる。7月1日なら7月2日、6月20日なら6月21日。"Ngày mai" được thay thế bằng ngày. "Ngày mai"  của ngày 1 tháng 7 là ngày 2 tháng 7, nhưng của ngày 20 tháng 6 là ngày 21 tháng 6. "Ngày mai" là một Nó là một từ tương đối.

Tuy nhiên, ngày 15 tháng 7 là một ngaỳ, không thay đổi. Đó là một từ tuyệt đối. Khi như thế naỳ , trước từ có に .

 

ポイント

何月 なんがつ

1月 いちがつ

2月 にがつ

3月 さんがつ

4月 がつ

5月 ごがつ

6月 ろくがつ

7月 しちがつ

8月 はちがつ

9月 がつ

10月 じゅうがつ

11月 じゅういちがつ

12月 じゅうにがつ

何日 なんにち

1日 ついたち

2日 ふつか

3日 みっか

4日 よっか

5日 いつか

6日 むいか

7日 なのか

8日 ようか

9日 ここのか

10日 とおか

14日 じゅうよっか

20日 はつか

24日 にじゅうよっか

27日 にじゅうしちにち

29日 にじゅうくにち

Ngoài ra 〜にち(日)

 

B2-4 どこ(へ)も いきませんでした。

へ Có thể bỏ qua

ポイント

【全否定 toàn phủ định 】

Câu hỏi từ + も + Từ phủ định

どこもいきません。

 Ôn tập về trợ từ

私は学校行きます。

私は学校に行きます。

へ  biểu thị phương hướng di động

に  biểu thị Điểm đến

へ に  cả hai cũng được.

 

私はバス学校へ行きます。

biểu thị phương tiên giao thông.

 

私は友達学校へ行きます。

biểu thị Đối tác hành động

 

私は一人学校へ行きます。

私はみんな学校へ行きます。

biểu thị Đơn vị hành động

 

私は8月日本へ行きます。

biểu thị Thời điểm hành động

 

私は8月友達飛行機北海道行きます。

-N5, Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người