Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người 日本語フレーズ Cụm từ tiếng nhật

旅行で使える日本語 Tiếng nhật trong du lịch

旅行で使える日本語をご紹介しましょう。

挨拶と道を尋ねる 打招呼和问路  Hỏi lời chào và hướng dẫn

こんにちは

你好

Xin chào
ありがとうございます。

谢谢

Cám ơn
すみません。

对不起(不好意思)

Xin lỗi
_____はどこですか。 --- 在哪里 ___ ở đâu?
_____ にいきたいです。

我想去---

Tôi muốn đi ___
_____ はありあすか。

---吗?

Có ____ không?

買い物と観光 买东西和观光 Mua sắm và du lịch

いりません。

不用(不要)

Không cần
すみません。

服务员!(呼叫)

Em ơi !
これがほしいです。

我要这个。

Tôi muốn cái này.
これは、いくらですか。

这个多少钱?

Cái nà bao nhiêu tiền
おいしいです。

好吃

ngon
お勘定をお願いします。

买单

Tính tiền
___ ごが、はなせますか。

你会说---语吗?

Bạn nói tiếng __ được không?
写真を撮ってもらえますか。

请帮我拍照。

Xin chụp hình cho chúng tôi.

ホテルで 在酒店 ở khách sạn

すでに予約しています。

我已经预定好了

Tôi đã đặt trước rồi
カードで、支払い済みです。

我用信用卡预定了

Tôi đã thanh toán trước bằng thẻ tín dụng rồi.
チェックアウトは何時ですか。

我要什么时候退房

mấy giờ tôi phải trả phòng
AB日を予約したいです。

AB 要预定。

Tôi muốn đặt ngày A tháng B.
エアコンが壊れています。

空调被坏了。

Máy lạnh bị hỏng.
___ はありますか。

--- 吗?

Có ___ không?

-Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người, 日本語フレーズ Cụm từ tiếng nhật