海外旅行に何を持っていかなければなりませんか。あなたの国で子供は何歳から学校へ行かなければなりませんか。毎朝何時に起きなければなりませんか。明日出かけなかればなりませんか。毎日日本語を話さなければなりませんか。 Chúng ta phải mang gì khi đi du lịch nước ngoài? Khi nào con trẻ phải bắt đầu đi học trong nước bạn ? Mọi sáng bạn phải thức dậy lúc mấy giờ? Bạn phải nói tiếng Nhật mỗi ngài không?
写真を取らないでください
Xin đừng chụp ảnh.
ポイント
要求 yêu cầu
thểない + で ください。 Xin đừng ~
thểて+ ください。 Xin ~
パスポートを見せなければなりません。
Bạn phải xuất trình hộ chiếu của bạn.
ポイント
phải ~
thểない なければ なりません
thểない ないと いけません
thểない なくては だめです
日曜日は早くおきなくてもいいです。
Chủ nhật thì không cần dậy sớm cũng được.
ポイント
thểない なくても いいです
A5 レポートは明日書きます。
Báo cáo bày thì tôi sẽ viết vào ngày mai.