あなたの国では両親は子供にどんな手伝いをさせますか。あなたの子供にどんなことを習わせたいですか。会社や学校で気分が悪くなって、早く帰りたいとき、なんといいますか。Trong nước bạn, cha mệ thường làm cho con bé làm việc nhà? Bạn muốn cho con trẻ học được bài học? Nếu bạn cảm thấy. Bạn nói gì khi bạn cảm thấy ốm ở nơi làm việc hoặc ở trường và muốn về sớm?
使役形の変化 Sự thai đổi về động từ sai khiến
息子をイギリスへ留学させます。
Tôi cho con trai đi du học ở Anh.
留学させます 使役形 sai khiến
留学します→留学させます
ポイント
A は B をđộng từ sai khiến (nôi động từ)
A làm cho B ~
私は息子をイギリスへ留学させます。
私は娘を電車の中で立たせました。
Khi bên kia muốn hành động đó, có thể sử dụng "に"
私は息子をプールで泳がせました。← 息子の願いに関係なく
私は息子にプールで泳がせました。← 息子の願いで
Chú ý: Trường hợp khi nội động từ đi kèm với [Danh từ (địa điẻm)を] thì biểu thị chủ thể của động từ bằng [に].
私は息子に橋を渡らせました。
を:経過点
を は2つあってはいけない→ 対象の「に」を使う
娘にピアノを習わせます。
Tôi cho con gái học đàn piano.
習わせます 使役形 sai khiến
習います 他動詞 ngoại động từ
私は娘にピアノを習わせます。
ポイント
A は B に động từ sai khiến (ngoại động từ)
A làm cho B ~
「に」しか使わない
娘が自分がしたくてピアノを習わせたいときも使う。
私は息子に皿を洗わせます。強制 cưỡng chế
Tôi làm cho con trai rữa chén.
私は娘に好きなものを食べさせます。許可 cho phép
Tôi cho con phép gái ăn những thuốc ăn con thích.
私は彼女を怒らせてしまった。誘発 gây ra
Tôi gây ra cô ấy giận.
私はペットの金魚をしなせてしまった。誘発 gây ra
Tôi gây ra cá vàng thú cưng bị chét rồi.
すみませんが、明日休ませていただけませんか。
Xin lỗi, ngày mai bạn cho phép tôi nghỉ được không?
ポイント
động từ sai khiến thể て + いただけませんか。 làm ơn cho tôi ~
使役形のて形 + いただけませんか
休みます
→休ませます 使役形
→休ませて て形
注意
thể て いただけませんか。Hành động chống đối相手の動作。相手が〜することができるかどうか
động từ sai khiến thể て いただけませんか。Hành động chính mình 自分の動作。自分が〜することができるかどうか
私は母にピーマンを食べられました。
Tôi bị mệ cưỡng bức tôi ăn ớt.
食べさせられました。使役形の受身形 bị động của sai khiến
A は B に 使役受身形。 A bị B cưỡng bức ~
買います
→買わせます
→買わせられます=買わされます
飲みます
→飲ませます
→飲ませられます=飲まされます
話します
→話させます
→話させられます(さ があるとき ✕話さされます)
残業します
→残業させます
→残業させられます(さ があるとき ✕話さされます)
ほしくないものを買わされました。