N5 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

Bài 19 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級19課 文法解説】

相撲を見たことがありますか。日曜日何をしますか。日本で何をしたいですか。次の誕生日に何歳になりますか。Em đã từng xem Sumo không? Chủ nhật em thừng làm gì? Di Nhật bản thì em muốn làm gì? Em bao nhiêu tuổi vào sinh nhật tới?

相撲を見たことがあります。

Tôi đã từng xem Sumo.

ポイント

biểu thị kinh nghiệm

た形 + ことがあります。

thể た + ことがあります。

đã tùng ~

日本のお酒を飲んだことがあります。

アメリカへ行ったことがあります。

"ことがあります。" là dùng khi cơ hội cho trải nghiệm đó là hiếm.

✕ 私は水を飲んだことがあります。"uống nước" không phải là trải nghiệm hiếm có.

 

✕アメリカへ行ったことがありました。→ アメリカへ行ったことがあります。

"行った" đã đại diện cho quá khứ. Cho dù có kinh nghiệm hay không là trạng thái hiện tại. Vì vậy, nó dùng không phải là ありました  mà là あります。

た形ですでに過去のことを表している。経験があるかないかは現在の状態である。それで「ありました」ではなく「あります」。

休みの日はテニスをしたり、散歩に行ったりします。

Ngày nghỉ thì tôi chơi quần vợt, đi dạo bộ, v.v..

ポイント

ví dụ hoạt động

た形 +り、た形 + り します

昨日は友達に会ったり、図書館へ行ったりしました。

バスの中で、パンを食べたり、ジュースを飲んだりしてはいけません。Không ăn bánh mì hoặc uống nước ngọt trong bồn tắm.

どうして た形

た形は普通、過去を表します。 thể た bình thừng biểu thị quá khứ. Tại sao tuy khi nay là hiện tại nhưng dùng thể た?

古代の日本語  Tiếng Nhật cổ đại:食べてあり、飲んであり : て形+あります← 今の日本語では使いません Bây giờ không dùng đó.

TE-A-RI, DE-A-RI

→ T(E)-A-RI, D(E)-A-RI

→ TARI 、DARI

現在の日本語 Tiếng nhật hiện tại:食べたり、飲んだり

これからだんだん暑くなります。

Từ bây giờ trở đi trời sẽ ấm dần lên.

はてな

trở nên , trở thành

TTい:ー・く + なります

あつく なります

TTな:ー・に + なります

しずか に なります

DT:ー・に + なります

せんせい に なります

 

ポイント

形容詞の副詞的用法 Trạng từ sử dụng tính từ

TTい:ー・く +  ĐT

はやく かえります。 về sớm

TTな:ー・に + ĐT

げんきに あそびます。chơi vui

たり、たり の用法

ví dụ hoạt động 動作の例を上げる

休みの日は映画を見たり友達と食事をしたりします。

日本でディズニーランドへ行ったり、お花見したりしたいです。

子どもはタバコを吸ったり、お酒を飲んだりしてはいけません。

Lặp lại hành động 動作の反復

家の前を犬が行ったり来たりしています。

không nhất định  不規則

朝ごはんは食べたり食べなかったりです。

-N5, Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người