Toshi

兵庫県出身平成生まれの男子で、 少し前までベトナム、ホーチミンで生活しながらベトナム語を勉強していました。いまは日本で中国語を用いた仕事を行っております。

N5 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

2019/7/22

Bài 11 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級 11課 文法解説】

家族は、何人ですか。あなたの家に犬がいますか。あなたの部屋に電話がありますか。日本語の辞書はどこにありますか。うちの近くに何がありますか。Gia đình em có mấy người? Nhà em có con chó không? Phòng em có điện thoại không? Từ điển tiếng Nhật ở đâu? Gần nhà em có cái gì?
このページではでは日本語のものの数え方を見てみましょう。Trên trang này, chúng ta hãy xem làm thế nào để đếm những thứ tiếng Nhật.

N5 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

2019/7/8

Bài 12 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級 12課 文法解説】

昨日の天気はどうでしたか。先週は忙しかったですか。ベトナムと日本とどちらが人が多いですか。1年でいつが一番好きですか。一ヶ月に何回くらい映画を見ますか。Thời tiết hôm qua thế nào? Tuần trước anh có bận không? Việt Nam và Nhật bản người nước nào nhiều hơn? Anh thích nhất mùa nào trong một năm ? Anh xem phim mấy lần một tháng?

N5 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

2019/6/25

Bài 13 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級 13課 文法解説】

今何が一番欲しいですか。明日何をしたいですか。今だれに一番会いたいですか。日曜日はどこへ遊びに行きたいですか。飛行機のチケットをあなたに上げます。どこへ何をしに行きますか。Bạn muốn gì? Ngày mai bạn muốn làm gì? Bây giờ bạn muốn nhất gặp ai? Chủ nhật bạn muốn đi chơi ở đâu? Tôi cho bạn một vé máy bay. Bạn sẽ đi đâu để làm gì? 

N5 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

2019/7/22

Bài 14 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級 14課 文法解説】

この課で、動詞の「て形」の使い方、また道の案内の仕方を勉強しましょう。Trong bài học này, chúng ta hãy nghiên cứu cách sử dụng động từ ' hình て ' và cách dùng tiếng Nhật hướng dẫn đường.

N5 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

2019/7/15

Bài15 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級 15課 文法解説】

美術館で写真をとってもいいですか。ベトナムでどんな日本の製品を買っていますか。日本で一番高い山を知っていますか。家族はどこに住んでいますか。お仕事はなんですか。Chúng ta có thể chụp ảnh ở bảo tàng mỹ thuật không? Người việt mua những sản phẩn Nhật bản như thế nào? Bạn có biết núi cao nhất trong Nhật bản là gì không? Gia đình bạn sống ở đâu? Bạn làm nghề gì?

N5 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

2019/7/15

Bài 16 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級 16課 文法解説】

朝起きて何をしますか。昨日晩御飯を食べてから何をしましたか。あなたの家から空港までどうやって行きますか。あなたの日本語の辞書はどうですか。お母さんはどんな人ですか。 Buổi sáng bạn thường làm gì sau khi Thức dậy? Hôm qua bạn đã làm gì sau khi ăn tối. Bạn đi thế nào từ nhà bạn đến sân bay. từ điện Nhật của bạn như thế nào? Mẹ bạn là người như thế nào? 

N5 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

2019/7/3

Bài 17 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級17課 文法解説】

海外旅行に何を持っていかなければなりませんか。あなたの国で子供は何歳から学校へ行かなければなりませんか。毎朝何時に起きなければなりませんか。明日出かけなかればなりませんか。毎日日本語を話さなければなりませんか。 Chúng ta phải mang gì khi đi du lịch nước ngoài? Khi nào con trẻ phải bắt đầu đi học trong nước bạn ?  Mọi sáng bạn phải thức dậy lúc mấy giờ? Bạn phải nói tiếng Nhật mỗi ngài không?

N5 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

2019/6/25

Bài 18 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級 18課 文法解説】

ダンスができますか。何メートルくらい泳ぐことができますか。あなたの国では、何歳から車を運転することができますか。Bạn có thể nhảy không?Bạn có thể bơi bao nhiêu mét?Từ tuổi nào bạn có thể lái xe ở đất nước của bạn?

N5 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

2019/8/5

Bài 19 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級19課 文法解説】

相撲を見たことがありますか。日曜日何をしますか。日本で何をしたいですか。次の誕生日に何歳になりますか。Em đã từng xem Sumo không? Chủ nhật em thừng làm gì? Di Nhật bản thì em muốn làm gì? Em bao nhiêu tuổi vào sinh nhật tới?

N5 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

2019/6/25

Bài 20 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級 20課 文法解説】

日曜日、なにをする?果物で、何が一番好き?漢字が、いくつわかる?ベトナムと日本とどっちが人が多い?日本の映画、みたことある?Bạn làm gì vào Chủ nhật? Bạn thích gì nhất về trái cây? Bạn hiểu bao nhiêu chữ Hán?Việt Nam và Nhật Bản , nước nào người nhiều hơn? Bạn đã bao giờ xem một bộ phim Nhật Bản?

N5 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

2019/8/20

Bài 22 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級 22課 文法解説】

明日は天気がいいと思いますか。日本人についてどう思いますか。日本人はベトナムについてよく知っていると思いますか。日本人はご飯を食べる前になんといいますか。東京は有名でしょう。このページでは、日本語の関係代名詞を勉強します。Trong trang này, chúng tôi sẽ nghiên cứu cách diễn đạt tiếng Nhật của đại từ quan hệ.

N5 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

2019/6/25

Bài 23 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級 23課 文法解説】

子どものとき、どこに住んでいましたか。外国に行って道がわからないとき、何をしますか。ひまなとき何をしますか。どんなとき、タクシーに乗りますか。Khi con trẻ, bạn thì đã sống ở đâu? Khi không biết đường ở người nước ngoài, thì có thể giải toá thế nào? Khi nào bạn dùng taxi.