- HOME >
- Toshi
Toshi
兵庫県出身平成生まれの男子で、 少し前までベトナム、ホーチミンで生活しながらベトナム語を勉強していました。いまは日本で中国語を用いた仕事を行っております。
Tiếng Nhật KIZUNA
Trong bài học này, chúng tôi sẽ nghiên cứu các thành ngữ tiếng Nhật liên quan đến " cho" và "nhận". この課では、日本語の「あげる」「もらう」に関する表現を研究してみます。
もし100万円(₫200tr)あったら何をしたいですか。日曜日いい天気だったらどこへ遊びに行きたいですか。体の調子が悪かったらどうしますか。第25課の勉強が終わったら何をしますか。年をとっても働きたいですか。このページでは日本語の仮定表現について勉強します。Trên trang này, chúng tôi sẽ nghiên cứu các biểu thức Giả định của tiếng Nhật Bản.
いま財布にいくらお金が入っていますか。いま来ている服にポケットが付いていますか。土曜日銀行は開いていますか。日曜日デパートは混んでいますか。電車に忘れ物をしてしまったら、どうしますか。 Ví của em có bao nhiêu tiền? Áo em bây giờ mặc có túi không? Ngân hàng mở cửa vào thứ bảy không? Cửa hàng bách hóa chủ nhật có đông đúc không? Khi để quên thứ gì ở tàu, em sẽ làm gì?
この本が終わっても、日本語の勉強を続けますか。今度の日曜日は何をしますか。32課はいつ勉強するつもりですか。明日はなにか予定がありますか。Sau khi học xong quyển sách này Em dự định sẽ tiếp tọc học tiếng Nhật không? Chủ nhật này em có dự định gì? Khi nào em dự định sẽ học bài 32? Ngày mai em có dự định gì không?
あそこに書いてある字は、なんと呼びますか。禁煙はどういう意味ですか。Những chữ cái được viết ở đó là gì? 禁煙(Hút thuốc) có nghĩa là gì?
このページでは、状態の変化や決意の表し方を見てみましょう。Trên trang này, chúng ta hãy xem cách thể hiện những thay đổi về trạng thái và quyết tâm.
Hãy xem cách sử dụng các Động từ bị động của Nhật Bản.日本語の受身形の使い方を見ていきましょう。
雨で学校が休みになったことがありますか。家族や友達に会えなくて、寂しいとき、どうしますか。Bạn đã bao giờ có những ngày nghỉ học vì mưa? Bạn làm thể nào đối phó cô đơn vì nhớ gia đình hoặc bạn bè.
小学校では、先生にプレゼントを貰いましたか。あなたは友達の卒業式に何をしてあげましたか。第41課は誰に教えてもらいましたか。Ở trường tiểu học, bạn đã nhận một món quà từ giáo viên của bạn? Bạn đã làm gì cho bạn bè trong buổi lễ tốt nghiệp ? Bạn đã được ai dạy bài 41 ?
ベトナムで日本語を勉強する人はこれから増えそうですか。日本の円はこれから高くなりそうですか、安くなりそうですか。買ってきたシャツのサイズが合わなかったらどうしますか。Sẽ có nhiều người học tiếng Nhật tại Việt Nam? Đồng yên Nhật có khả năng cao hơn hoặc rẻ hơn bây giờ không? Điều gì nếu bạn không phù hợp với kích thước của chiếc áo bạn đã mua?
このページでは、「すぎます」「やすい」といった表現を勉強します。 Trong trang này chúng ta xem xét về cách sử dụng "quá ~ ", "dễ ~" trong tiếng nhật.
最近のニュースを教えてください。友達にご両親はどこに住んでいるか聞いてください。 Xin giải thích về tin tức gần đây. Xin hỏi bạn bè của bạn nơi cha mẹ bạn sống.