N5 Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người

Bài 11 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級 11課 文法解説】

家族は、何人ですか。あなたの家に犬がいますか。あなたの部屋に電話がありますか。日本語の辞書はどこにありますか。うちの近くに何がありますか。Gia đình em có mấy người? Nhà em có con chó không? Phòng em có điện thoại không? Từ điển tiếng Nhật ở đâu? Gần nhà em có cái gì?

このページではでは日本語のものの数え方を見てみましょう。Trên trang này, chúng ta hãy xem làm thế nào để đếm những thứ tiếng Nhật.

会議室にテーブルが7つあります。

Ở phòng họp có 7 cái bàn.

数量詞 量詞 助数詞 số lượng từ (=Loại từ)

テーブル7つが

◯ テーブルが7

日本語何年勉強しましたか

私は日本に1年います。

Tôi ở Nhật bản 1 năm.

私はみかんを3つ食べました。

  được dụng để đếm số lượng đồ vật từ 1 đến 10.

友達はシャツを2枚買いました。

薄いもの CD dùng để đếm những vật mỏng, dẹt như tờ giấy, áo sơ-mi, đĩa ăn, đĩa CD, vv

2 tấm hình 二枚の写真。3 bức thư 3枚の手紙。 4 tờ giấy 4枚の紙

紙が2枚あります。

あそこに車が一台あります。車輌 機械  dùng để đếm máy móc, và những phương tiện đi lại.

1 chiếc xe máy 一台のバイク。2 cái máy lạnh 2台のクーラー

量詞の使い方はベトナム語とは違う

昨日4時間勉強しました。

時間  tiếng giờ

A4 一週間に一回映画を見ます。

Một tuấn một lần tôi xem phim.

に:分母を示す

1年に5回ぐらい映画を見ます。

Tôi xem phim 1 nam khoảng 5 lần.

くらい ぐらい:概数量をしめす  khoảng

B6-4 なんぷんやすみますか

10分だけやすみます。

Tôi sẽ nghỉ chỉ 10 phút.

だけ 助詞 限定を示す  chỉ  thôi

付録 中国の古来の発音での 1,6,8,10 Phát âm 1,6,8,10 trong truyền thống của Trung Quốc

-N5, Ngữ Pháp của Sách: Tiếng Nhật Cho Mọi Người