家族は、何人ですか。あなたの家に犬がいますか。あなたの部屋に電話がありますか。日本語の辞書はどこにありますか。うちの近くに何がありますか。Gia đình em có mấy người? Nhà em có con chó không? Phòng em có điện thoại không? Từ điển tiếng Nhật ở đâu? Gần nhà em có cái gì?
このページではでは日本語のものの数え方を見てみましょう。Trên trang này, chúng ta hãy xem làm thế nào để đếm những thứ tiếng Nhật.
会議室にテーブルが7つあります。
Ở phòng họp có 7 cái bàn.
数量詞 量詞 助数詞 số lượng từ (=Loại từ)
✕ テーブル7つが
◯ テーブルが7つ
日本語何年勉強しましたか
私は日本に1年います。
Tôi ở Nhật bản 1 năm.
私はみかんを3つ食べました。
つ được dụng để đếm số lượng đồ vật từ 1 đến 10.
友達はシャツを2枚買いました。
枚 薄いもの CD 服 紙 dùng để đếm những vật mỏng, dẹt như tờ giấy, áo sơ-mi, đĩa ăn, đĩa CD, vv
2 tấm hình 二枚の写真。3 bức thư 3枚の手紙。 4 tờ giấy 4枚の紙
紙が2枚あります。
あそこに車が一台あります。車輌 機械 dùng để đếm máy móc, và những phương tiện đi lại.
1 chiếc xe máy 一台のバイク。2 cái máy lạnh 2台のクーラー
量詞の使い方はベトナム語とは違う
昨日4時間勉強しました。
時間 tiếng giờ
A4 一週間に一回映画を見ます。
Một tuấn một lần tôi xem phim.
に:分母を示す
1年に5回ぐらい映画を見ます。
Tôi xem phim 1 nam khoảng 5 lần.
くらい ぐらい:概数量をしめす khoảng
B6-4 なんぷんやすみますか
10分だけやすみます。
Tôi sẽ nghỉ chỉ 10 phút.
だけ 助詞 限定を示す chỉ thôi