今何が一番欲しいですか。明日何をしたいですか。今だれに一番会いたいですか。日曜日はどこへ遊びに行きたいですか。飛行機のチケットをあなたに上げます。どこへ何をしに行きますか。Bạn muốn gì? Ngày mai bạn muốn làm gì? Bây giờ bạn muốn nhất gặp ai? Chủ nhật bạn muốn đi chơi ở đâu? Tôi cho bạn một vé máy bay. Bạn sẽ đi đâu để làm gì?
わたしは車が欲しいです。
Tôi muốn xe hôi.
が 焦点 Tập trung
thứ, người, điều trừu tượng + が + 欲しいです。 muốn 〜
thứ, người, điều trừu tượng + が + 欲しくないです。không muốn 〜
thứ:かばん が 欲しいです。 Tôi muốn túi xách.
người :恋人 が 欲しいです。 Tôi muốn người yêu.
điều trừu tượng:自由 が 欲しいです。Tôi muốn có sự tự do.
わたしは すしを 食べたいです。
Tôi muốn ăn Sushi.
食べ(ます)たいです
たいです biểu thị sự hy vọng. 希望を示す助動詞
食べます→食べたいです。 một động từ thay đổi thành tính từ い。品詞が変わって い形容詞になる
食べ たいです muốn ăn
食べ たくないです không muốn ăn
Không hoạt động → thứ, người, điều trừu tượng 欲しいです
車が欲しいです
hoạt động → ます形(ます) たいです
寿司を食べたいです
動作名詞の時 Trong trường hợp danh từ hành động
✖︎旅行が欲しいです
←旅行は動詞性名詞
旅行し(ます)たいです。
わたしは寿司を(が)食べたいです
を 対象 Mục tiêu
が 焦点 Tập trung
どちらでも良い Cả hai cũng được
日本へ行きたいです。Tôi muốn đi Nhật bản.
わたしはフランスへ料理を習いに行きます。
Tôi đi Pháp để học việc nấu ăn.
に 目的を示す biểu thị Mục đích ( =để )
動詞 ます形(ます) に 行きます
đi để —
東京へ遊びに行きます。 Tôi đi Tokyo chơi.
買い物します 動詞 động từ
買い物 動作性名詞 Danh từ hoạt động
東京へ買い物をしに行きます
東京へ買い物に行きます
単語8 公園を散歩します
Đi dạo trong công viên
✖︎公園で散歩します
を 経過点を示す
公園 は散歩の途中地点

冬休みはどこか行きましたか。
Nghỉ đông bạn đã đi đâu đó?
どこか ở đâu đó
か 不確定を示す biểu thị Không xác định
冬休みはどこへ行きましたか。
Nghỉ đông bạn đã đi đâu ?
何か食べますか。Bạn ăn gì đó không?
何を食べますか。Bạn ăn gì?
教室に誰かいますか。Phòng học có ai đó không?
教室に誰がいますか。Phòng học có ai?