旅行で使える日本語 Tiếng nhật trong du lịch
旅行で使える日本語をご紹介しましょう。
Bài 1 Tiếng Nhật cho mọi người 「みんなの日本語」
この記事では、日本語の最も基本的な文型を勉強します。Trong bài viết này, chúng tôi hãy xem xét cứu các mẫu câu cơ bản nhất của tiếng Nhật.
Bài 2 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級2課 文法解説】
Trong bài học này chúng ta sẽ tìm hiểu về đại từ chỉ định trong tiếng Nhật,これ、それ、あれ、この、その、あの。
Bài 3 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級3課 文法解説】
お国はどちらですか。家はどちらですか。あなたの時計はどこの時計ですか。あなたの時計は日本のですか。あなたの時計はいくらですか。 Quê bạn ở đâu? Nhà bạn ở đâu? Đồng hò bạn là thương hiệu gì? Đồng hò bạn là được sản xuất ở Nhật bản phải không? Đồng hò bạn bao nhiêu tiền?
Bài 5 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級5課 文法解説】
日曜日どこへ行きますか。なにでスーパーへ行きますか。だれとスーパーへ行きますか。昨日どこへ行きましたか。誕生日は何月何日ですか。Chủ nhật bạn đã đi đâu? Bạn đi siêu thị bằng gì? Bạn đi siêu thị với ai? Hôm qua bạn đi đâu? Sinh nhật bạn là ngày mấy tháng mấy?
Bài 7 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級 7課 文法解説】
もう晩ご飯を食べましたか。なにでご飯を食べましたか。去年何をもらいましたか。あ母さんに何をあげましたか。「 Cám ơn 」は日本語でなんですか。 Bạn đã ăn tối chưa? Bạn dã ăn cơm bằng gì? Năm trước bạn nhận được gì? Bạn cho mệ gì?
Bài 8 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級 8課 文法解説】
このページでは、日本語の形容詞の使い方を勉強しましょう。 Chúng ta hãy xem xét cách sử dụng tính từ tiếng Nhật.
Bài 9 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級 9課 文法解説】
お母さんは料理が上手ですか。どんなスポーツが好きですか。今晩約束がありますか。漢字がわかりますか。どうして日本語を勉強しますか。Mẹ em nấu ăn giỏi không? Em thích môn thể thao nào? Tối này em có hẹn không? Em biết bao nhiêu chữ Hán? Tại sao em học tiếng Nhật?
Bài 10 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級 10課 文法解説】
あなたは今どこにいますか。あなたの家に犬がいますか。あなたの部屋に電話がありますか。日本語の辞書はどこにありますか。うちの近くに何がありますか。このページでは位置を示す日本語をご紹介します。Trang này giới thiệu tiếng Nhật cho thấy vị trí.
Bài 11 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級 11課 文法解説】
家族は、何人ですか。あなたの家に犬がいますか。あなたの部屋に電話がありますか。日本語の辞書はどこにありますか。うちの近くに何がありますか。Gia đình em có mấy người? Nhà em có con chó không? Phòng em có điện thoại không? Từ điển tiếng Nhật ở đâu? Gần nhà em có cái gì?
このページではでは日本語のものの数え方を見てみましょう。Trên trang này, chúng ta hãy xem làm thế nào để đếm những thứ tiếng Nhật.
Bài 12 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級 12課 文法解説】
昨日の天気はどうでしたか。先週は忙しかったですか。ベトナムと日本とどちらが人が多いですか。1年でいつが一番好きですか。一ヶ月に何回くらい映画を見ますか。Thời tiết hôm qua thế nào? Tuần trước anh có bận không? Việt Nam và Nhật bản người nước nào nhiều hơn? Anh thích nhất mùa nào trong một năm ? Anh xem phim mấy lần một tháng?
Bài 13 Tiếng Nhật cho mọi người CTSC 1【みんなの日本語 初級一級 13課 文法解説】
今何が一番欲しいですか。明日何をしたいですか。今だれに一番会いたいですか。日曜日はどこへ遊びに行きたいですか。飛行機のチケットをあなたに上げます。どこへ何をしに行きますか。Bạn muốn gì? Ngày mai bạn muốn làm gì? Bây giờ bạn muốn nhất gặp ai? Chủ nhật bạn muốn đi chơi ở đâu? Tôi cho bạn một vé máy bay. Bạn sẽ đi đâu để làm gì?